Từ điển Thiều Chửu
遴 - lấn/lân
① Khó. ||② Cùng nghĩa với chữ lận 吝. ||③ Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遴 - lân
Khó đi. Khó khăn — Tham lam — Một âm là Lấn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遴 - lấn
So sánh, chọn lựa cẩn thận — Một âm là Lân.